XH Đội bóng
1 TPV Tampere TPV Tampere
2 Ilves Tampere II Ilves Tampere II
3 PPJ Akatemia PPJ Akatemia
4 P-Iirot P-Iirot
5 FC Kiffen FC Kiffen
6 MuSa MuSa
7 HJS Akatemia HJS Akatemia
8 HPS HPS
9 Atlantis II Atlantis II
10 NJS NJS
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
4 3 1 0 10 10 4 6 75.0 25.0 0.0 2.5 1.0 T T T H ?
4 3 0 1 9 13 5 8 75.0 0.0 25.0 3.3 1.3 T T T B ?
5 2 1 2 7 10 13 -3 40.0 20.0 40.0 2.0 2.6 T B H T B ?
3 2 0 1 6 7 4 3 66.7 0.0 33.3 2.3 1.3 B T T ?
4 2 0 2 6 9 7 2 50.0 0.0 50.0 2.3 1.8 B T B T ?
4 2 0 2 6 7 6 1 50.0 0.0 50.0 1.8 1.5 B T B T ?
4 1 2 1 5 7 8 -1 25.0 50.0 25.0 1.8 2.0 T B H H ?
4 1 0 3 3 6 8 -2 25.0 0.0 75.0 1.5 2.0 B B B T ?
4 1 0 3 3 5 10 -5 25.0 0.0 75.0 1.3 2.5 B B T B ?
4 1 0 3 3 6 15 -9 25.0 0.0 75.0 1.5 3.8 T B B B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
Thông tin
Tổng cộng 36 đội sẽ thi đấu giải đấu chia thành ba nhóm, Lohko A (Nhóm A), Lohko B (Nhóm B) và Lohko C (Nhóm C). 25 trở về từ 2015 mùa, hai xuống hạng từ Ykkönen và chín thăng từ Kolmonen . Nhà vô địch của mỗi nhóm và đội nào là Á hậu hạng nhất sẽ đủ điều kiện cho các trận đấu khuyến mại để quyết định hai đội nào được thăng cấp lên Ykkönen . Ba đội cuối cùng trong mỗi nhóm sẽ hội đủ điều kiện trực tiếp để xuống hạng đến Kolmonen . Mỗi đội sẽ chơi tổng cộng 22 trận, chơi hai lần mỗi đội trong nhóm.