XH Đội bóng
1 Silkeborg IF Silkeborg IF
2 Viborg Viborg
3 Sonderjyske Sonderjyske
4 Vejle Vejle
5 Lyngby Lyngby
6 Aalborg BK Aalborg BK
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
8 4 1 3 46 14 8 6 50.0 12.5 37.5 1.8 1.0 B T T B H T ?
8 4 4 0 44 17 9 8 50.0 50.0 0.0 2.1 1.1 T H H H H T ?
8 4 2 2 31 13 10 3 50.0 25.0 25.0 1.6 1.3 T T T H H B ?
8 3 3 2 25 10 11 -1 37.5 37.5 25.0 1.3 1.4 B H B T H T ?
8 1 3 4 24 7 11 -4 12.5 37.5 50.0 0.9 1.4 H B H T H B ?
8 0 3 5 24 8 20 -12 0.0 37.5 62.5 1.0 2.5 H B B B H B ?
  • UEFA ECL offs
  • Đội xuống hạng
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).